Mục lục
Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành thuộc top đầu có mức lương hấp dẫn và có nhu cầu tuyển dụng cao nhất hiện nay. Tuy nhiên, nếu bạn muốn có nhiều cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp, làm việc trong các công ty nước ngoài thì việc nằm lòng các thuật ngữ kế toán tiếng anh là một điều vô cùng quan trọng. Do đó, bạn nên lưu ý tìm hiểu và áp dụng các thuật ngữ dưới đây.

Thuật ngữ kế toán tiếng anh là gì?
Như đã đề cập ở trên, việc tìm hiểu các thuật ngữ kế toán tiếng anh là một trong những điều kiện tiên quyết cho các kế toán mong muốn có cơ hội thăng tiến và phát triển hơn trong môi trường quốc tế. Thuật ngữ kế toán tiếng anh là những thuật ngữ chuyên ngành, do đó, cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh đều có những cụm từ riêng mà không thể dùng google dịch hay dịch word by word vì nó có thể dẫn đến tình trạng sai nghĩa hoặc hoàn toàn vô nghĩa.

Từ vựng tiếng Anh về ngành kế toán rất quan trọng tcho quá trình thăng tiến công việc
Bạn có thể dịch từ “Bút toán” từ tiếng Việt sang tiếng Anh bằng phương pháp dịch từng từ thành “Pen math” hoặc “Entry” như google dịch được hay không? Câu trả lời của bạn sẽ ở ngay trong phần tiếp theo.
Có thể bạn quan tâm : Cách học tiếng anh cho người mới bắt đầu bạn nên biết
Tổng hợp thuật ngữ kế toán tiếng anh cho dân văn phòng phổ biến nhất
Để trả lời cho câu hỏi ở trên, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh thông dụng nhất. Hãy tìm xem “Bút toán” trong tiếng Anh được viết như thế nào nhé.

Tổng hợp các từ vựng kế toán tiếng Anh phổ biến nhất
Tổng hợp thuật ngữ kế toán thông dụng nhất theo thứ A,B,C bảng chữ cái tiếng anh:
A
- Accounting entry: Bút toán
- Accrual basis accounting: Kế toán dồn tích
- Accounts Payable: Khoản Phải Trả
- Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán
- Accounts receivable: Nợ phải thu
- Assets: Tài sản
- Advances to employees: Tạm ứng
B
- Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
- Book Value: giá trị sổ sách
- Bad Debt: Nợ xấu
- Bottom line: Kết quả kinh doanh sau thuế
- Bookkeeper: người lập báo cáo
C
- Capital construction: xây dựng cơ bản
- Capital: Vốn
- Cash : Tiền mặt
- Cash basis: Kế toán tiền
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Cash Flow Statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Check and take over: nghiệm thu
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
D
D
- Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
- Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
- Depreciation of fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
- Double-entry bookkeeping: Kế toán kép
- Dissolution: Giải Thể, Hủy Bỏ
E
- Ebit: Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
- Equity and funds: Vốn và quỹ
- Expense mandate : Ủy nhiệm chi
- Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá
- Expense: chi phí
- Extraordinary income: Thu nhập bất thường
- Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
F
- Fair Market Value: Fair Market Value
- Figures in: Đơn vị tính
- Financials: Tài chính
- Financial ratios: Chỉ số tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed assets: Tài sản cố định
G
- General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- General Ledger: Sổ cái chung
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross profit /gross profit/: Lợi nhuận tổng
- Gross margin: Biên lợi nhuận gộp
H
- Haircut: Lỗ Dự Kiến
- Hidden Assets: Tài sản ngầm
I
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Interest: Lãi
- Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
- Inventory: Hàng tồn kho
J
- Joint costs: Chi phí chung
- Job costing: Tính toán chi phí lao động
L
- Liquidity: tính thanh khoản
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term liabilities: Nợ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
M
- Marginal Analysis: Phân tích cận biên
- Market Share: Thị phần
N
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Net revenue: Doanh thu thuần
- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
O
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Operating Expenses: Chi phí hoạt động
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Overhead Cost : các khoản phí liên quan đến việc vận hành hàng ngày của doanh nghiệp (Ongoing Business)
P
- Prepaid expenses: Chi phí trả trước
- Payables to employees: Phải trả công nhân viên
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Profit sharing: Chia sẻ lợi nhuận
Q
- Quarterly Earnings Report: Định kỳ hàng quý báo cáo lợi nhuận.
- Quality of Earnings: Chất lượng thu nhập
R
- Ratio Analysis: Phân tích tỉ lệ
- Reconciliation: Đối chiếu
- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
- Receivables : Các khoản phải thu
- Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reserve fund: Quỹ dự trữ
- Revenue Recognition: Ghi nhận doanh thu
- Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
S
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales returns: Hàng bán bị trả lại
- Sales rebates: Giảm giá bán hàng
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
- Stockholders’ equity: Vốn cổ đông
T
- Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
- Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors: Phải trả cho người bán
- Trial Balance: Bảng cân đối thử
U, V, W
- Unlimited Liability: Chế độ trách nhiệm vô hạn về tài sản
- Venture Capital: đầu tư mạo hiểm
- Withholding tax: Thuế khấu trừ tại nguồn
- Working capital: Vốn lưu động
Đọc thêm : Chỉ với 5 phương pháp học Tiếng Anh hiệu quả bạn sẽ “lột xác” thành bậc thầy ngoại ngữ ngay hôm nay
Một vài lưu ý khi dùng thuật ngữ kế toán tiếng Anh
Khi bắt đầu ứng dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh, hãy đảm bảo là bạn hiểu rõ định nghĩa của nó trong tiếng Việt và cả tiếng Anh. Thêm vào đó, cần áp dụng các thuật ngữ đúng thời điểm, ngữ cảnh và phù hợp trong các trường hợp khác nhau. Tránh trường hợp quá lạm dụng hoặc áp dụng sai nghĩa khiến các thuật ngữ kế toán trở nên vô nghĩa. Hãy tra cứu kỹ lưỡng định nghĩa, cách sử dụng để ứng dụng từ một cách tốt nhất.

Tránh trường hợp quá lạm dụng hoặc áp dụng sai nghĩa khiến các thuật ngữ kế toán trở nên vô nghĩa
Tiếng Anh Minh Bình – nơi rèn luyện ngoại ngữ cho dân văn phòng
Bạn lo ngại vì lịch làm việc bận rộn cả ngày nên không có thời gian đi học?
Bạn muốn cải thiện tiếng Anh nhưng không biết bắt đầu từ đâu?
Bạn muốn học trong một lớp không quá đông để đảm bảo tiêu chuẩn?

Lựa chọn ngay Tiếng Anh Bình Minh – nơi rèn luyện ngoại ngữ cho dân văn phòng tốt nhất hiện nay:
- Lịch học thuận tiện cho dân văn phòng, hầu hết các buổi tối (17h – 21h)
- Lịch học cuối tuần
- Số lượng học viên tối đa 10 – 12 bạn đảm bảo tiêu chuẩn
- Cam kết đầu ra chuẩn khung châu Âu (A2, B1, B2,…)
- Lộ trình rõ ràng, phù hợp với khả năng, trình độ của mỗi người
Trên đây là tổng hợp các thuật ngữ kế toán tiếng anh đầy đủ và chi tiết nhất mà Tiếng Anh Bình Minh đã giúp bạn liệt kê theo thứ tự. Chúc các bạn ứng dụng thành công.
Ngoài ra Trung tâm Anh ngữ Minh Bình đang khai giảng các lớp học cho học sinh, sinh viên những Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu và đặc biệt mở thêm 1 số lớp học Dạy tiếng anh online cho người đi làm và Dạy tiếng Anh cho người đi làm tại Hải Phòng để cung cấp các khóa học chất lượng và chính xác cho những người đi làm không có nhiều thời gian , Anh ngữ Minh Bình chắc chắn sẽ là 1 sự sáng suốt cho bạn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ: Số 47/384, Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
- Điện thoại/zalo: 088 602 8787
- Email: tienganhminhbinh@gmail.com