Tiếng anh chuyên ngành điện dành cho những ai quan tâm

Hiện nay, khi bạn ứng tuyển vào bất kỳ vị trí nào của công ty cũng đòi hỏi  những kỹ năng tiếng anh cơ bản. Đặc biệt, với những ngành đặc thù như điện, cơ khí, hàng không, luật,… thì tiếng anh chuyên ngành luôn là sự ưu tiên hầng đầu của các nhà tuyển dụng. Nếu bạn đang tìm hiểu về tiếng anh chuyên ngành điện, đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

Tiếng anh chuyên ngành điện
Tiếng anh chuyên ngành điện

Tham khảo ngay một số từ vựng cơ bản trong tiếng anh chuyên ngành điện

Tham khảo ngay : Cách học tiếng anh cho người mới bắt đầu bạn nên biết

  • Accessories : phụ kiện
  • Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Alarm bell : chuông báo tự động
  • Ammeter : Ampe kế
  • Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
  • AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
  • Armature: phần cảm.
  • Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
  • Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
  • AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
  • Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
  • Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
  • Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
  • Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
  • Brush: chổi than.
  • Burglar alarm : chuông báo trộm
  • Burner: vòi đốt.
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
  • Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
  • Bushing: sứ xuyên.
  • Cable :cáp điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Check valve: van một chiều.
  • Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Tham khảo từ vừng chuyên ngành điện
Tham khảo từ vừng chuyên ngành điện
  • Circuit breaker: máy cắt.
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Compensate capacitor : Tụ bù
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng.
  • Conduit :ống bọc
  • Connector: dây nối.
  • Contactor : Công tắc tơ
  • Control board: bảng điều khiển.
  • Control switch: cần điều khiển.
  • Control valve: van điều khiển được.
  • Cooling fan : Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Coupling: khớp nối
  • Current :dòng điện
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Current transformer : Máy biến dòng
  • Current transformer: máy biến dòng đo lường.
  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  • Differential relay: rơ le so lệch.
Tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
Tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
  • Direct current: điện 1 chiều
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
  • Disconnecting switch: Dao cách ly.
  • Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  • Distance relay: rơ le khoảng cách.
  • Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor: Dây nối đất
  • Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  • Earthing leads: Dây tiếp địa
  • Earthing system: Hệ thống nối đất
  • Electric door opener: thiết bị mở cửa
  • Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
Tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
Tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
  • Electrical insulating material: vật liệu cách điện
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  • Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
  • Exciter: máy kích thích.
  • Field amp: dòng điện kích thích.
  • Field volt: điện áp kích thích.
  • Field: cuộn dây kích thích.
  • Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Fixture: bộ đèn
  • Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
  • Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  • Generator: máy phát điện
  • Governor: bộ điều tốc
  • High voltage: cao thế
  • Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
  • Hydrolic: thủy lực
  • Ignition transformer: biến áp đánh lửa
  • Illuminance : sự chiếu sáng
  • Impedance Earth: Điện trở kháng đất
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
  • Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  • Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
  • Instantaneous current: Dòng điện tức thời
  • Jack: đầu cắm
  • Lamp: đèn
  • Lead: dây đo của đồng hồ.
  • Leakage current : dòng rò
  • Lifting lug : Vấu cầu
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  • Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  • Live wire :dây nóng
  • Low voltage : hạ thế
  • Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
  • Magnetic Brake: bộ hãm từ
  • Magnetic contact : công tắc điện từ
  • Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
  • Neutral bar : Thanh trung hoà

Tham khảo từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện

Có thể bạn quan tâm : Kho tàng tiếng anh chuyên ngành nhân sự cực độc cho các bạn làm tuyển dụng

Xu thế phát triển và hội nhập của doanh nghiệp trong nước

Công việc kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay không chỉ gói gọn phạm vi trong nước. Mà còn mở rộng hợp tác với rất nhiều quốc gia trên thế giới. Và tiếng Anh trở nên phổ biến với hơn 1/2 quốc gia trên thế giới sử dụng và là ngôn ngữ giao tiếp chính trong giới doanh nghiệp.

Chính vì lý do này, nếu bạn có kỹ năng tiếng Anh giao tiếp tốt đặc biệt là tiếng anh chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực bạn học. Bạn có thể làm việc với bất kỳ đối tác nào đến từ bất kì quốc gia nào trên thế giới. Do đó, kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cũng như kiến thức chuyên ngành trong công việc luôn được các doanh nghiệp yêu cầu khi tuyển dụng.

Xu thế phát triển và hội nhập của doanh nghiệp trong nước
Xu thế phát triển và hội nhập của doanh nghiệp trong nước

Đọc thêm : Thuật ngữ kế toán tiếng anh cho dân văn phòng đang cần sử dụng ngay

Tầm quan trọng của tiếng anh chuyên ngành

Tiếng anh chuyên ngành nói chung và tiếng anh chuyên ngành điện nói riêng đã và đang mở ra nhiều cơ hội làm việc trong môi trường chuyên nghiệp với mức lương cực kỳ hấp dẫn.

Mơ ước làm trong các tập đoàn lớn là mơ ước củ rất nhiều bạn trẻ bởi nơi đó vừa có mức lương thu hút lại vừa có môi trường làm việc chuyên nghiệp. Tuy nhiên, tất cả những tập đoàn lớn này đều sẽ phỏng vấn bằng tiếng Anh đặc biệt là tiếng anh chuyên ngành của bạn. Do đó, bạn cần dành nhiều thời gian hơn để trau dồi kiến thức của mình.

Những nhân viên với năng lực chuyên môn cao cùng kỹ năng tiếng Anh tốt sẽ được sếp trọng dụng và tin tưởng hơn. Bạn sẽ có cơ hội tham dự các hội thảo. Sự kiện lớn hoặc đi gặp các đối tác nước ngoài. Nếu bạn muốn thăng tiến trong công việc và phát triển bản thân.

Tầm quan trọng của tiếng anh chuyên ngành

Tiếng Anh Minh Bình – nơi rèn luyện tiếng anh chuyên ngành điện cho bạn

Bạn đang muốn đầu tư cho bản thân một khóa tiếng anh chuyên ngành điện nhưng chưa biết đặt niềm tin ở đâu thì có thể dừng chân tại Tiếng Anh Minh Bình. Với rất nhiều dịch vụ như: đào tạo tiếng Anh cho người đi làm, dạy tiếng Anh online, chứng chỉ B1 Toeic, học với giáo viên người nước ngoài; bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi theo học tại trung tâm.

Trung tâm Anh ngữ Minh Bình đang khai giảng các lớp học cho học sinh, sinh viên cần lấy bằng ra trường hoặc có nhu cầu muốn đi du học tiếp cận đến Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu

Và đặc biệt mở thêm 1 số lớp học Dạy tiếng anh online cho người đi làm cho những người công việc phải linh động thường xuyên về địa điểm cũng như thời gian và các lớp Dạy tiếng Anh cho người đi làm tại Hải Phòng dành cho những người đang đi làm tại Hải Phòng để cung cấp các khóa học chất lượng và chính xác nhất . Anh ngữ Minh Bình chắc chắn sẽ là 1 sự sáng suốt cho bạn.

Có thể nói, tiếng anh chuyên ngành điện nói riêng và tiếng anh trong môi trường làm việc nói chung rất cần thiết để tạo lên thành công. Vì vậy, đừng chần chừ mà hãy liên lạc ngay với Tiếng Anh Minh Bình để hoàn thiện bản thân mình hơn nhé!

Đánh giá post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *